ex. Game, Music, Video, Photography

"Accordingly, the Trump administration will act aggressively as needed to discourage this type of behavior -- and encourage true market competition," the USTR said in the document.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ aggressive. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"Accordingly, the Trump administration will act aggressively as needed to discourage this type of behavior -- and encourage true market competition," the USTR said in the document.

Nghĩa của câu:

"Theo đó, chính quyền Trump sẽ hành động tích cực khi cần thiết để ngăn cản kiểu hành vi này - và khuyến khích cạnh tranh thị trường thực sự", USTR cho biết trong tài liệu.

aggressive


Ý nghĩa

@aggressive /ə'gresiv/
* tính từ
- xâm lược, xâm lăng
- công kích
- hay gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tháo vát, xông xáo, năng nổ
* danh từ
- sự xâm lược
- sự công kích
- sự gây sự, sự gây hấn
=to assume the aggressive+ gây sự

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…