ultimate /'ʌltimit/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
cuối cùng, sau cùng, chót
ultimate aim → mục đích cuối cùng
ultimate decision → quyết định cuối cùng
cơ bản, chủ yếu
ultimate cause → nguyên nhân cơ bản
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớn nhất, tối đa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm cuối cùng; kết quả cuối cùng
điểm cơ bản; nguyên tắc cơ bản
@ultimate
cuối cùng; tới hạn
Các câu ví dụ:
1. Koum said in a post on his Facebook page that he is taking time off to pursue interests such as collecting air-cooled Porsches, working on cars and playing ultimate Frisbee.
Nghĩa của câu:Koum cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng anh ấy đang dành thời gian nghỉ ngơi để theo đuổi những sở thích như sưu tập những chiếc Porsche làm mát bằng không khí, chế tạo ô tô và chơi trò Frisbee tuyệt đỉnh.
2. Wrapped bot locThis is the ultimate Hue gastronomical specialty and what people first think of when they hear the term bot loc.
3. Instead, chicken feet are just an appetizer, a beer accompaniment, a time-killer - the ultimate treat for snackers.
4. Hon Son boasts beautiful sandy beaches like Bai Nha, Bai Gieng, Bai Bac, and the ultimate Bai Bang, lined with endless coconut palms.
5. ” Nguyen Phuong Chau, a PR representative for FPT, said no company would publish this information if it wasn't for the law, a desire for international trade and a vision to bring the company closer to ultimate transparency.
Xem tất cả câu ví dụ về ultimate /'ʌltimit/