unaltered /'ʌn'ɔ:ltəd/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không thay đổi, không sửa đổi; còn nguyên
Các câu ví dụ:
1. com are committed to expanding recruitment while 10 percent plan to keep the recruitment ratio unaltered next year.
Nghĩa của câu:com cam kết mở rộng tuyển dụng trong khi 10% có kế hoạch giữ tỷ lệ tuyển dụng không thay đổi trong năm tới.
Xem tất cả câu ví dụ về unaltered /'ʌn'ɔ:ltəd/