ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ underline

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng underline


underline /'ʌndəlain/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đường gạch dưới (một chữ...)
  (sân khấu) dòng quảng cáo (dưới một bức tranh quảng cáo kịch)

ngoại động từ

+ (underscore)
/,ʌndə'skɔ:/
  gạch dưới
to underline a sentence → gạch dưới một câu
  dằn giọng, nhấn mạnh

@underline
  (sự) gạch dưới // nhấn mạch

Các câu ví dụ:

1. She will also underline the growing friendship between the United States and India -- so the host country is taking no chances.

Nghĩa của câu:

Cô ấy cũng sẽ nhấn mạnh tình hữu nghị ngày càng tăng giữa Hoa Kỳ và Ấn Độ - vì vậy nước chủ nhà không có cơ hội.


Xem tất cả câu ví dụ về underline /'ʌndəlain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…