underworld /'ʌndəwə:ld/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trần thế, thế gian, trần gian
âm phủ, địa ngục
bọn vô lại, lớp cặn bã của xã hội
(văn học) đối cực
Các câu ví dụ:
1. Police said that Binh and his accomplices had a rich background and were big names in the Saigon underworld.
Xem tất cả câu ví dụ về underworld /'ʌndəwə:ld/