ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ units

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng units


unit /'ju:nit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  một, một cái
  đơn vị
a unit of length → đơn vị đo chiều dài
a unit of weight → đơn vị trọng lượng
a monetary unit → đơn vị tiền tệ
magnetic unit → đơn vị từ
a combat unit → đơn vị chiến đấu

@unit
  đơn vị
  u. of a group đơn vị của một nhóm
  absolute u. (vật lí) đơn vị tuyệt đối
  arithmetic u. (máy tính) đơn vị số học, bộ số học
  calibrator u. bộ định cỡ, bộ định các hệ số
  computing u. (thống kê) đơn vị tính toán, đơn vị tỷ lệ
  defective u. (thống kê) đơn vị khuyết tật, đơn vị phế phẩm
  dimensional u. đơn vị thứ nguyên
  driver u. đơn vị điều khiển
  elementary u. khối sơ cấp
  flexible u. (máy tính) đơn vị vạn năng
  function u. (máy tính) đơn vị hàm
  fundamental u. đơn vị cơ bản
  hysteresis u. đơn vị trễ
  imaginary u. đơn vị ảo
  input output u. đơn vị vào _ ra
  matrix u. (đại số) ma trận đơn vị
  middle u. (đại số) đơn vị giữa
  multiplication   division u. (máy tính) đơn vị nhân   chia
  multiplying u. đơn vị nhân
  primary u. phần tử sơ cấp
  sample u. đơn vị mẫu
  sampling u. đơn vị mẫu
  secondary u. đơn vị thứ cấp (của giai đoạn lấy mẫu thứ hai)
  spare u. (máy tính) đơn vị dự trữ
  strong u. đơn vị mạnh
  translator u. đơn vị dịch
  weak u. đơn vị yếu

Các câu ví dụ:

1. Under the company's franchising model, the total revenues across the system are split evenly between all the different units involved in the delivery.

Nghĩa của câu:

Theo mô hình nhượng quyền của công ty, tổng doanh thu trên toàn hệ thống được chia đều cho tất cả các đơn vị khác nhau tham gia giao hàng.


2. According to the company, Friendship Tower will be a LEED-certified green building and the curtain wall will be a high-quality unitized system with advanced double glass units able to reduce drastically solar gain with notable benefits in energy costs.

Nghĩa của câu:

Theo công ty, Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED và bức tường rèm sẽ là một hệ thống đơn nguyên chất lượng cao với các đơn vị kính đôi tiên tiến có thể giảm đáng kể năng lượng mặt trời với những lợi ích đáng kể về chi phí năng lượng.


3. "We still have to clear more than 1,000 structures," he said, adding infantry units were left behind at "cleared" areas to prevent militants from recapturing ground they have lost.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Chúng tôi vẫn phải giải tỏa hơn 1.000 công trình kiến trúc, đồng thời cho biết thêm các đơn vị bộ binh bị bỏ lại tại các khu vực“ đã được dọn sạch ”để ngăn chặn các chiến binh chiếm lại khu đất mà họ đã mất.


4. From 2015 to 2020, 17 major real estate developers in Vietnam have sold 12,335 property units to foreigners, 81 percent of them in Ho Chi Minh City, according to a report by the Ho Chi Minh City Real Estate Association (HoREA).

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo của Hiệp hội Bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh (HoREA), từ năm 2015 đến năm 2020, 17 nhà phát triển bất động sản lớn tại Việt Nam đã bán 12.335 căn hộ cho người nước ngoài, 81% trong số đó tại Thành phố Hồ Chí Minh.


5. "Hanoi really needs support from the Ministry of Health," said Hanh, adding that he had asked the ministry to deploy 12 testing units to support the city.


Xem tất cả câu ví dụ về unit /'ju:nit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…