valuation /,vælju'eiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự định giá, sự đánh giá
to make a valuation of the goods → định giá hàng hoá
to set a high valuation of someone's abilities → đánh giá cao khả năng của ai
giá
to dispose of something at a low valuation → bán tống cái gì đi với một giá thấp
giá trị
@valuation
ước lượng; (đại số) đánh giá; định giá; sự chuẩn hoá; mêtric hoá
discrete v. (đại số) sự định giá rời rạc
effective v. (đại số) đánh giá có hiệu quả
Các câu ví dụ:
1. The MRB, which operates the metro project, also said that the compensation claimed is the contractors’ valuation that has not been verified.
Xem tất cả câu ví dụ về valuation /,vælju'eiʃn/