ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ veteran

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng veteran


veteran /'vetərən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người kỳ cựu
the veterans of the teaching profession → những người kỳ cựu trong nghề dạy học
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cựu binh

tính từ


  kỳ cựu
a veteran statesman → một chính khách kỳ cựu
a veteran soldier → lính kỳ cựu
veteran troops → quân đội thiện chiến
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) cựu chiến binh
veteran service → sở cựu chiến binh

Các câu ví dụ:

1. She is not: the veteran hawker is trying to interest prospective customers on Bui Vien Street in Saigon.

Nghĩa của câu:

Cô ấy thì không: người bán hàng rong kỳ cựu đang cố gắng thu hút những khách hàng tiềm năng trên đường Bùi Viện, Sài Gòn.


2. The nominee to be Trump's top trade negotiator, veteran steel industry lawyer Robert Lighthizer, in 2010 advocated "aggressive interpretations of WTO provisions that might help us deal with Chinese mercantilism.

Nghĩa của câu:

Người được đề cử làm nhà đàm phán thương mại hàng đầu của Trump, luật sư kỳ cựu trong ngành thép Robert Lighthizer, vào năm 2010 đã ủng hộ "những diễn giải tích cực về các điều khoản của WTO có thể giúp chúng ta đối phó với chủ nghĩa trọng thương của Trung Quốc.


3. For veteran long-distance runner Marcel Lennartz from the Netherlands, who has lived in Ho Chi Minh City for more than two decades, it is an opportunity to experience different terrains and see places.


4. military veteran of the Afghan war who said he wanted to "kill white people" apparently acted alone in a sniper attack that killed five police officers at a protest in Dallas decrying police shootings of black men, officials said on Friday.


5. A few months ago, after reading a post by a veteran looking for his first girlfriend in Vietnam and discovering she had died, Reesing decided to share his own story on Facebook.


Xem tất cả câu ví dụ về veteran /'vetərən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…