victoria /vik'tɔ:riə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xe ngựa bốn bánh mui trần
chim bồ câu victoria
(thực vật học) cây súng Nam Mỹ ((cũng) victoria lily)
Các câu ví dụ:
1. Le Minh Hung, governor of the State Bank of Vietnam, and victoria Kwakwa, the World Bank's vice president for East Asia Pacific region, signed the agreements in Hanoi on Monday.
Nghĩa của câu:Lê Minh Hưng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Victoria Kwakwa, Phó chủ tịch Ngân hàng Thế giới khu vực Đông Á Thái Bình Dương, đã ký kết các thỏa thuận tại Hà Nội hôm thứ Hai.
Xem tất cả câu ví dụ về victoria /vik'tɔ:riə/