ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ visiting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng visiting


visiting /'vizitiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự thăm hỏi, sự thăm viếng

tính từ


  đang thăm, thăm viếng
the visiting team → (thể dục,thể thao) đội bạn, đội khách
to be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with → có quan hệ thăm hỏi với

Các câu ví dụ:

1. Celebrities such as Madonna and Will Smith have raved about the smart loos, which have become a huge seller among visiting tourists, particularly the Chinese.

Nghĩa của câu:

Những người nổi tiếng như Madonna và Will Smith đã say sưa nói về những chiếc mũ thông minh, chúng đã trở thành món hàng bán chạy đối với những khách du lịch ghé thăm, đặc biệt là người Trung Quốc.


2. The foreign ministry has advised Vietnamese citizens to avoid visiting the Middle East amid the tensions.

Nghĩa của câu:

Bộ Ngoại giao đã khuyến cáo công dân Việt Nam tránh đến Trung Đông trong bối cảnh căng thẳng.


3. Deputy Prime Minister Vu Duc Dam made the promise on Thursday a day after visiting the Vietnam Feature Film Studio, which held a press conference last weekend to raise the matter.

Nghĩa của câu:

Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam đã hứa vào thứ Năm một ngày sau khi đến thăm Hãng phim truyện Việt Nam, nơi tổ chức họp báo vào cuối tuần trước để nêu vấn đề này.


4. The "shocking" information about the infection caused many people who were visiting or planning to visit the central city to immediately cancel their trip.


5. Vietnam currently provides 30-day visa exemption to tourists visiting Phu Quoc, the country's largest island in the southern region.


Xem tất cả câu ví dụ về visiting /'vizitiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…