ex. Game, Music, Video, Photography

The "shocking" information about the infection caused many people who were visiting or planning to visit the central city to immediately cancel their trip.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ cancel. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The "shocking" information about the infection caused many people who were visiting or planning to visit the central city to immediately cancel their trip.

Nghĩa của câu:

cancel


Ý nghĩa

@cancel /'kænsəl/
* danh từ
- sự xoá bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ
- lệnh ngược lại, phản lệnh
- (ngành in) tờ in hỏng bỏ đi
- (số nhiều) kim bấm vé (xe lửa...) ((cũng) a pair of cancels)
* ngoại động từ
- bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng...)
=to cancel an order for the goods+ bỏ đơn đặt hàng
=to cancel a reservation+ bỏ chỗ ngồi (ở máy bay...) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn...) đã dành trước
- đóng dấu xoá bỏ
=to cancel a stamp+ đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem
- thanh toán, trả hết (nợ)
- (toán học) khử

@cancel
- giản ước (phân phối), gạch bỏ c. out triệt tiêu lãn nhau, giản ước

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…