volcano /vɔl'keinou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(số nhiều volcanoes)núi lửa
active volcano → núi lửa đang hoạt động
dormant volcano → núi lửa nằm im
extinct volcano → núi lửa đã tắt
Các câu ví dụ:
1. Australian Tiarna Thompson had her dream Bali wedding all set, but there was one thing she did not count on: a volcano threatening its first major eruption in half a century.
Nghĩa của câu:Tiarna Thompson, người Úc, đã có đám cưới Bali trong mơ của mình, nhưng có một điều cô không tin tưởng: một ngọn núi lửa đe dọa vụ phun trào lớn đầu tiên trong nửa thế kỷ.
2. "It's funny how a volcano can just turn our plans and our whole lives sort of upside down, just like that," said Thompson from her home near Brisbane.
Nghĩa của câu:Thompson từ nhà của cô gần Brisbane cho biết: “Thật buồn cười khi một ngọn núi lửa có thể khiến kế hoạch của chúng tôi và cả cuộc sống của chúng tôi bị đảo lộn, giống như vậy”.
3. "There has definitely been a huge effect because of the volcano," said Ni Komang Astiti, who works at dive operator Dune Atlantis in the southeast of the island.
Nghĩa của câu:Ni Komang Astiti, người làm việc tại nhà điều hành lặn Dune Atlantis ở phía đông nam của hòn đảo cho biết: “Chắc chắn đã có một tác động lớn do núi lửa.
4. " volcano experts warn that the mountain, which has had a series of mini eruptions, could still produce a major blast, even as much of the smoke and ash appeared to dissipate.
Nghĩa của câu:"Các chuyên gia về núi lửa cảnh báo rằng ngọn núi, nơi đã xảy ra một loạt vụ phun trào nhỏ, vẫn có thể tạo ra một vụ nổ lớn, ngay cả khi phần lớn khói và tro có vẻ tan biến.
5. Another volcano, Mount Sinabung on Sumatra Island, has been active and at the highest alert level since 2013.
Nghĩa của câu:Một ngọn núi lửa khác, núi Sinabung trên đảo Sumatra, đã hoạt động và ở mức báo động cao nhất kể từ năm 2013.
Xem tất cả câu ví dụ về volcano /vɔl'keinou/