ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ vulnerable

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng vulnerable


vulnerable /'vʌlnərəbl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có chỗ yếu, có nhược điểm
vulnerable theory → thuyết có thể công kích được
to vulnerable criticism → có thể bị phê bình

Các câu ví dụ:

1. noted that women worldwide are especially vulnerable to the impact of climate extremes, particularly in countries where even a semblance of gender parity remains a distance dream.

Nghĩa của câu:

lưu ý rằng phụ nữ trên toàn thế giới đặc biệt dễ bị tổn thương bởi tác động của khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt là ở các quốc gia nơi ngay cả sự khác biệt về bình đẳng giới vẫn là một giấc mơ xa vời.


2. "The most famous street in the world is going to spread its message of joy and love and laughter to some of the most vulnerable children in the world," IRC Chief Executive David Miliband told the Thomson Reuters Foundation in an interview.

Nghĩa của câu:

"Con phố nổi tiếng nhất thế giới sẽ truyền đi thông điệp về niềm vui, tình yêu và tiếng cười cho một số trẻ em dễ bị tổn thương nhất trên thế giới", Giám đốc điều hành IRC David Miliband nói với Thomson Reuters Foundation trong một cuộc phỏng vấn.


3. Nam Tra My and Bac Tra My are the two districts most vulnerable to earthquakes, which usually occur in July and August every year, Phuong said.

Nghĩa của câu:

Nam Trà My và Bắc Trà My là hai huyện dễ bị động đất nhất, thường xảy ra vào tháng 7 và tháng 8 hàng năm, ông Phương cho biết.


4. The findings raise doubts about Britain’s ability to care for vulnerable children at a time when a record number of suspected child slaves are being referred to the government - 2,118 last year and up two-thirds on 2016 - campaigners said.


5. Meanwhile, the General Department of Preventive Medicine under the Ministry of Health said on June 26 that the diphtheria vaccination rate in the Central Highlands was only 48-50%, making the region vulnerable to outbreaks again.


Xem tất cả câu ví dụ về vulnerable /'vʌlnərəbl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…