ex. Game, Music, Video, Photography

The findings raise doubts about Britain’s ability to care for vulnerable children at a time when a record number of suspected child slaves are being referred to the government - 2,118 last year and up two-thirds on 2016 - campaigners said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ care. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The findings raise doubts about Britain’s ability to care for vulnerable children at a time when a record number of suspected child slaves are being referred to the government - 2,118 last year and up two-thirds on 2016 - campaigners said.

Nghĩa của câu:

care


Ý nghĩa

@care /keə/
* danh từ
- sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng
=to be in (under) somebody's care+ được ai chăm nom
=to take care of one's health+ giữ gìn sức khoẻ
=I leave this in your care+ tôi phó thác việc này cho anh trông nom
- sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng
=to give care to one's work+ chú ý đến công việc
=to take care not to...+ cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để...
=to do something with... care+ làm việc gì cẩn thận
=to take care; to have a care+ cẩn thận coi chừng
- sự lo âu, sự lo lắng
=full of cares+ đầy lo âu
=free from care+ không phải lo lắng
!care of Mr. X
- ((viết tắt) c oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì)
!care killed the cat
- (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc
* nội động từ
- trông nom, chăm sóc, nuôi nấng
=to care for a patient+ chăm sóc người ốm
=to be well cared for+ được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
- chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến
=that's all he cares for+ đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
=I don't care+ tôi không cần
=he doesn't care what they say+ anh ta không để ý đến những điều họ nói
- thích, muốn
=would you care for a walk?+ anh có thích đi tản bộ không?
!for all I care
- (thông tục) tớ cần đếch gì
!I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing)
- (thông tục) tớ cóc cần
!not to care if
- (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn
=I don't care if I do+ (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…