ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wake

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wake


wake /weik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (hàng hải) lằn tàu
'expamle'>to follow in the wake of somebody
  theo chân ai, theo liền ngay sau ai
  (nghĩa bóng) theo gương ai

danh từ


  ((thường) số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước Anh)
  sự thức canh người chết

nội động từ

(woke, waked; waked, woken)
  thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy
=to wake up with a start → giật mình tỉnh dậy

ngoại động từ


  đánh thức
  làm hồi tỉnh lại, làm sống lại
  làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh)
  làm dội lại (tiếng vang)
  khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm)
to wake memories → gợi lại những ký ức
to wake desires → khêu gợi dục vọng
  thức canh (người chết)

@wake
  (cơ học) vết sóng; đuôi sóng; dòng đuôi
  vortex w. màng xoáy; màng rôta

Các câu ví dụ:

1. For many South Koreans, the idea of unification has become increasingly unrealistic amid a widening gulf between the two Koreas more than 70 years after they were partitioned in the wake of World War II.

Nghĩa của câu:

Đối với nhiều người Hàn Quốc, ý tưởng thống nhất ngày càng trở nên viển vông trong bối cảnh khoảng cách giữa hai miền Triều Tiên ngày càng mở rộng hơn 70 năm sau khi hai miền bị chia cắt sau Thế chiến thứ hai.


2. "The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, Brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.

Nghĩa của câu:

"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.


3. But firearms laws are lax compared to neighbouring Australia, which enacted a strict gun control regime in the wake of a similar massacre in 1996, and most other developed nations outside of the United States.

Nghĩa của câu:

Nhưng luật về súng đạn còn lỏng lẻo so với nước láng giềng Australia, quốc gia đã ban hành chế độ kiểm soát súng nghiêm ngặt sau một vụ thảm sát tương tự vào năm 1996 và hầu hết các quốc gia phát triển khác ngoài Hoa Kỳ.


4. The move come in the wake of a sudden and tense diplomatic crisis that has led some Gulf states to cut diplomatic ties with Qatar and suspend Doha-bound flights.


5. In the wake of the relapses, HCMC health authorities announced Friday that they will keep recovered Covid-19 patients under health monitoring for 30 days instead of 14.


Xem tất cả câu ví dụ về wake /weik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…