ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ which

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng which


which /wit /

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nào (ngụ ý chọn lựa)
which book do you prefer? → anh thích quyển sách nào?
  bất cứ... nào
try which method you please → h y thử bất cứ phưng pháp nào (mà) anh thích
  ấy, đó
he stayed here six months, during which time he helped me a great deal in my study → anh ta ở lại đây sáu
tháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tập
he announced a drought, which forecast comes true → anh ta nói là sẽ có hạn hán, lời tiên đoán ấy đ thành sự
thực
* đại từ nghi vấn
  gì, cái nào, người nào, ai (ngụ ý chọn lựa)
which do you prefer, tea or coffee? → anh thích dùng gì, trà hay cà phê?
which of you can answer my question? → trong đám các anh, người nào (ai) có thể tr lời câu hỏi của tôi?
I can't distinguish which is which → tôi không thể phân biệt nổi cái gì ra cái gì (ai ra ai)
* đại từ quan hệ
  cái mà, mà
the book which is on the table is mine → quyển sách ở trên bàn là của tôi
the book which he was speaking of (of which he was speaking) was very interesting → quyển sách mà anh ta
đang nói tới là một quyển rất lý thú
the work to which she devoted all her time... → công việc mà cô ta đ dành hết c thời gian vào đó...
the table one leg of which is broken... → cái bàn mà một chân đ g y...
  điều mà, cái mà; cái đó, điều đó, sự việc đó
he was dropped when he was a boy, which made him a permanent invalid → nó bị ng khi còn nhỏ, điều đó đ
làm cho nó thành tàn tật suốt đời
if he comes, which is not likely, I'll tell him at once → nếu nó tới, điều mà không có gì là chắc chắn, tôi sẽ bo
nó ngay
he can speak, write, understand and read English, and all which with great ease → anh ta nói, viết, hiểu và đọc
được tiếng Anh, và làm tất c những cái đó rất dễ dàng

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.

Nghĩa của câu:

Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.


2.   CP Group (Charoen Pokphand Group), which owns CP Foods, was established in 1921 and is now one of Thailand's largest enterprises in manufacturing, agriculture and food processing.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn CP (Charoen Pokphand Group), công ty sở hữu CP Foods, được thành lập năm 1921 và hiện là một trong những doanh nghiệp lớn nhất Thái Lan trong lĩnh vực sản xuất, nông nghiệp và chế biến thực phẩm.


3. They also alleged in a separate case last year that Harrison delivered the trailer in which the people were found to a Belgian port before its onward journey to Britain.

Nghĩa của câu:

Họ cũng cáo buộc trong một trường hợp riêng biệt vào năm ngoái rằng Harrison đã giao đoạn giới thiệu trong đó những người được tìm thấy đến một cảng của Bỉ trước khi hành trình tới Anh.


4. The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.

Nghĩa của câu:

Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.


5. Boko Haram, which last year pledged loyalty to Islamic State, has kidnapped hundreds of men, women and children in its campaign to carve out a mediaeval Islamist caliphate.

Nghĩa của câu:

Boko Haram, năm ngoái đã cam kết trung thành với Nhà nước Hồi giáo, đã bắt cóc hàng trăm đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong chiến dịch tiêu diệt một tổ chức Hồi giáo thời trung cổ.


Xem tất cả câu ví dụ về which /wit /

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…