whole /houl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng
to escape with a whole skin → thoát khỏi mà bình an vô sự
to come back whole → trở về bình an vô sự
đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
my whole energy → toàn bộ nghị lực của tôi
to swallow it whole → nuốt chửng
the whole country → toàn quốc
by three whole days → suốt c ba ngày
(từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh
'expamle'>to do something with one's whole heart
toàn tâm toàn ý làm việc gì
danh từ
toàn bộ, tất c, toàn thể
=the whole of my money → tất c tiền của tôi
I cannot tell you the whole [of it] → tôi không thể kể cho anh biết tất c được
as a whole → toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung
upon (on) the whole → tổng cộng, tính hết mọi lẽ, tổng quát
(toán học) tổng
@whole
toàn bộ, tất cả, nguyên