wife /waif/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều wivesvợ
to take to wife → (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm vợ, cưới làm vợ
(từ cổ,nghĩa cổ) người đàn bà; bà già
Các câu ví dụ:
1. Federal officials claimed at a preliminary court hearing that the people going through the sham marriages never intended to live as husband and wife.
Nghĩa của câu:Các quan chức liên bang tuyên bố tại một phiên tòa sơ bộ rằng những người trải qua các cuộc hôn nhân giả tạo không bao giờ có ý định chung sống như vợ chồng.
2. Pau (right) and his wife Tips to avoid being overcharged in Vietnam 1.
Nghĩa của câu:Pau (phải) và vợ Mẹo tránh bị thu phí quá cao ở Việt Nam 1.
3. The only two survivors of the blasts were Zahran’s wife, Abdul Cader Fathima Sadia, and his four-year-old daughter, Mohamed Zahran Rusaina, who were pulled from the wreckage on Saturday morning.
Nghĩa của câu:Hai người sống sót duy nhất trong vụ nổ là vợ của Zahran, Abdul Cader Fathima Sadia, và con gái 4 tuổi của anh, Mohamed Zahran Rusaina, người đã được kéo ra khỏi đống đổ nát vào sáng thứ Bảy.
4. In Japan, people are paid to have children and the husband has to take a month off to take care of his wife.
5. Qureshi, who was attacked by his brother-in-law three years ago, who thought he had splashed acid on his wife, was also afraid to leave her home.
Xem tất cả câu ví dụ về wife /waif/