winner /'win /
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người được cuộc, người thắng; con vật thắng trong cuộc đua (ngựa...)
Các câu ví dụ:
1. The 2019 Dot Property Southeast Asia Awards were given to nearly 50 winners in various categories.
Nghĩa của câu:Giải thưởng Dot Property Southeast Asia Awards 2019 đã được trao cho gần 50 người chiến thắng ở nhiều hạng mục khác nhau.
2. Adam Sutcliffe, Dot Property Director, Events and International Markets, said: "Congratulations to all the winners of the 2019 Dot Property Southeast Asia Awards.
Nghĩa của câu:Adam Sutcliffe, Giám đốc Dot Property, Sự kiện và Thị trường Quốc tế, cho biết: “Xin chúc mừng tất cả những người chiến thắng Giải thưởng Dot Property Đông Nam Á 2019.
3. "The Dot Property Southeast Asia Awards presentation ceremony and winners Party was an event unlike anything the industry has ever seen.
Nghĩa của câu:"Lễ trao giải Dot Property Southeast Asia Awards và Tiệc Người chiến thắng là một sự kiện không giống như bất cứ điều gì mà ngành công nghiệp từng thấy.
4. It is part of the Dot Property Award Series which has honored more than 100 winners across the region including local winners from Vietnam, Thailand, the Philippines and other Southeast Asia countries this year.
Nghĩa của câu:Đây là một phần của Chuỗi Giải thưởng Bất động sản Dot đã vinh danh hơn 100 người chiến thắng trong khu vực, bao gồm cả những người chiến thắng trong nước đến từ Việt Nam, Thái Lan, Philippines và các quốc gia Đông Nam Á khác trong năm nay.
5. The winners received the Pangea Prize Crystal at the recent awards ceremony.
Xem tất cả câu ví dụ về winner /'win /