Câu ví dụ:
The winners received the Pangea prize Crystal at the recent awards ceremony.
Nghĩa của câu:prize
Ý nghĩa
@prize /prize/
* danh từ
- giải thưởng, phầm thưởng
=the International Lenin Peace Prize+ giải thưởng quốc tế hoà bình Lê-nin
=to carry off the prize+ giật giải, đoạt giải
- (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng
=the prizes of life+ những ước vọng của cuộc đời
- giải xổ số; số trúng
- (định ngữ) được giải, chiếm giải
=prize ox+ con bò được giải
- (định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực
=a prize idiot+ thằng ngốc đại hạng
* ngoại động từ
- đánh giá cao, quý
=to liberty more than life+ quý tự do hơn sinh mệnh
* danh từ
- chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...)
=to make prize of...+ tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
=to become prize+ bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm
- (nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được
* ngoại động từ ((cũng) pry)
- tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
* danh từ ((cũng) prise)
- sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy
* ngoại động từ ((cũng) prise)
- nạy, bẩy lên
=to prize open a box+ nạy tung cái hộp ra
=to prize up the cover+ bẩy cái nắp lên