ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wont

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wont


wont /wount/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  quen, có thói quen, thường
to be wont to do something → có thói quen làm việc gì

danh từ


  thói quen
it is his wont to smoke after dinner → nó có thói quen hút thuốc sau bữa ăn

Các câu ví dụ:

1. Minh confirmed that he won't be competing in the upcoming SEA Games due a thigh muscle strain injury he sustained while practicing with the national badminton team last Sunday.


2. “It won’t be complete without people seeing fire dancers”.


Xem tất cả câu ví dụ về wont /wount/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…