ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ worn-out

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng worn-out


worn-out

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  rất mòn và do đó không còn dùng được nữa
  mệt lử, kiệt sức (người)

Các câu ví dụ:

1. "Business buildings often have a worn-out approach but this project is creating an environment rather than just creating a box for people to work in," the judges said.

Nghĩa của câu:

"Các tòa nhà kinh doanh thường có cách tiếp cận cũ kỹ nhưng dự án này đang tạo ra một môi trường hơn là chỉ tạo ra một cái hộp cho mọi người làm việc", các thẩm phán cho biết.


Xem tất cả câu ví dụ về worn-out

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…