ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wrap

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wrap


wrap /ræp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  khăn choàng; áo choàng
evening wrap → áo choàng buổi tối
  mền, chăn

ngoại động từ


  bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn
to wrap a child in a shawl → quấn một đứa bé trong cái khăn choàng
the mountain top was wrapped in mist → đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương
to wrap paper round → quấn giấy quanh
  (nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ
the affair is wrapped in mystery → bí mật bao trùm lên sự việc ấy
wrapped in meditation → chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm

nội động từ


  bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong
  chồng lên nhau, đè lên nhau
'expamle'>to wrap about (round)
  quấn, bọc quanh
to be wrapped up in
  bọc trong, quấn trong
  bị bao trùm trong (màn bí mật...)
  thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến
=she is wrapped up in her children → chị ta chỉ nghĩ đến các con
mind you wrap up well
  nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào

Các câu ví dụ:

1. The cooks use dried banana leaves to wrap the cakes.


2. The bombs were sent in manila envelopes lined with bubble wrap and consisted of plastic 6-inch pipes packed with explosive material and wired to small clocks and batteries, the complaint said.


3. Starting August 1, Fahasa, Vietnam's biggest bookstore chain, will use a paper band to wrap books purchased from their shops for customers who bring their own bag, the company has recently announced on its official Facebook page.


Xem tất cả câu ví dụ về wrap /ræp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…