wreck /rek/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ
the storm caused many wrecks → cơn bão đã gây nhiều tàn phá
to go to wreck → sụp đổ, đổ nát
the wreck of his hopes → sự sụp đỏ tất cả hy vọng của nó
vật đổ nát; gạch vụn
to search the corpses among the wrecks → tìm xác chết trong đống gạch vụn
(hàng hải) xác tàu chìm; tàu chìm
vật trôi giạt
shores are strewn with wrecks → bờ biển đầy những vật trôi giạt
người suy nhược, người tàn phế
he is the wreck of his former self → nó chỉ còn là một con người tàn phế không còn phong độ xưa nữa
ngoại động từ
làm hỏng, phá hoại, làm tan vỡ, làm sụp đổ (hy vọng); làm thất bại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to wreck someone's hope → làm sụp đổ hy vọng của ai
to wreck a plan → làm thất bại một kế hoạch
(hàng hải) làm đắm (tàu)
lầm trật đường ray; làm đổ (ô tô); phá huỷ (một toà nhà)
nội động từ
bị sụp đổ, bị tan vỡ (hy vọng...)
đắm, chìm, bị đánh đắm (tàu)
bị làm trật đường ray; bị đổ (ô tô)