wrecker /'rekə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người phá hoại, người tàn phá
người làm đắm tàu; người cướp bóc đồ đạc trên tàu đắm; người âm mưu gây đắm tàu để cướp đồ đạc; người thu hồi tàu đắm
người làm nghề đi phá dỡ nhà
(ngành đường sắt) công nhân đội sửa chữa
người (tàu) vớt những vật trôi giạt; người (xe) thu dọn những vật đổ nát (sau một tai nạn)