ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ activities

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng activities


activity /æk'tiviti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
  (số nhiều) hoạt động
sport activities → hoạt động thể thao
scientific activities → hoạt động khoa học
  phạm vi hoạt động
within my activities → trong phạm vi hoạt động của tôi
  (vật lý), (hoá học) tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ
photo   chenical activity → tính hoạt động quang hoá
specific activity → phóng xạ riêng

@activity
  (Tech) hoạt tính; hoạt động; phóng xạ tính

Các câu ví dụ:

1. Vietnam’s cement market last year recorded strong growth thanks to robust export activities, according to a recent report.

Nghĩa của câu:

Thị trường xi măng Việt Nam năm ngoái ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ, theo một báo cáo gần đây.


2. NICE believes that its business activities will be constantly growing in Vietnam and contributing to the strong growth of the country’s financial market.

Nghĩa của câu:

NICE tin tưởng rằng hoạt động kinh doanh của mình sẽ không ngừng phát triển tại Việt Nam và đóng góp vào sự phát triển mạnh mẽ của thị trường tài chính nước nhà.


3. At present, the government allocates 70 percent of the value of confiscated smuggled goods to the local budget to support anti-smuggling activities, according to a circular issued in 1998.

Nghĩa của câu:

Hiện tại, chính phủ phân bổ 70% giá trị hàng hóa nhập lậu bị tịch thu cho ngân sách địa phương để hỗ trợ các hoạt động chống buôn lậu, theo một thông tư ban hành năm 1998.


4. The National Assembly deputies, in accessment of the President's work report in 2011-2016 period, have raised questions on the roles and activities of the President position.

Nghĩa của câu:

Các đại biểu Quốc hội khi tiếp cận Báo cáo công tác của Chủ tịch nước nhiệm kỳ 2011-2016 đã đặt câu hỏi về vai trò và hoạt động của Chủ tịch nước.


5. "We will remain firm in safeguarding China's sovereignty and territorial integrity and will never tolerate any separatist schemes or activities for Taiwan independence," Li will say.

Nghĩa của câu:

Ông Li nói: “Chúng tôi sẽ kiên quyết trong việc bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc và sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu hoặc hoạt động ly khai nào vì độc lập của Đài Loan”.


Xem tất cả câu ví dụ về activity /æk'tiviti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…