activity /æk'tiviti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
(số nhiều) hoạt động
sport activities → hoạt động thể thao
scientific activities → hoạt động khoa học
phạm vi hoạt động
within my activities → trong phạm vi hoạt động của tôi
(vật lý), (hoá học) tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ
photo chenical activity → tính hoạt động quang hoá
specific activity → phóng xạ riêng
@activity
(Tech) hoạt tính; hoạt động; phóng xạ tính
Các câu ví dụ:
1. 16 indicated “no significant dismantlement activity” at either the site’s engine test stand or launch pad since Aug.
Nghĩa của câu:16 chỉ ra “không có hoạt động tháo dỡ đáng kể nào” tại bệ thử động cơ hoặc bệ phóng của công trường kể từ tháng 8.
2. Vu Tien Loc, chairman of the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VCCI), said that many countries consider individuals who engage in any business activity to earn profit as legitimate businesses.
Nghĩa của câu:Ông Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) cho biết, nhiều nước coi các cá nhân tham gia vào bất kỳ hoạt động kinh doanh nào để thu lợi nhuận là doanh nghiệp hợp pháp.
3. Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.
Nghĩa của câu:Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.
4. Most of the M&A activity this year has happened in the real estate, finance-banking, industry and retail sectors, according to a recent report released by the Corporate Investment and Mergers & Acquisitions Center (CMAC).
Nghĩa của câu:Hầu hết các hoạt động M&A trong năm nay diễn ra trong lĩnh vực bất động sản, tài chính-ngân hàng, công nghiệp và bán lẻ, theo một báo cáo gần đây của Trung tâm Mua bán và Đầu tư Doanh nghiệp (CMAC).
5. For Kraft, its move comes as low interest rates and cheap debt have fuelled big cross-border deals, making it the busiest start to the year for M&A activity on record.
Nghĩa của câu:Đối với Kraft, động thái này diễn ra khi lãi suất thấp và nợ rẻ đã thúc đẩy các thương vụ xuyên biên giới lớn, khiến nó trở thành khởi đầu bận rộn nhất trong năm cho hoạt động M&A được ghi nhận.
Xem tất cả câu ví dụ về activity /æk'tiviti/