ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ admiration

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng admiration


admiration /,ædmə'reiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự ngắm nhìn một cách vui thích
  sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ; sự ca tụng
  người được khâm phục, người được hâm mộ, người được ca tụng; vật được hâm mô, vật được ca tụng
  (ngôn ngữ học) sự cảm thán
note of admiration → dấu than
  (từ cổ,nghĩa cổ) sự lấy làm lạ; sự ngạc nhiên

Các câu ví dụ:

1. The admiration for a country whose men are now the world’s largest consumers of men's grooming products has changed the Vietnamese perspective on men using beauty and makeup products.


2. " The exact quote is: "If there is a rebirth, I would like to be reborn as a Vietnamese;" such was his admiration for the people of this country.


Xem tất cả câu ví dụ về admiration /,ædmə'reiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…