admiration /,ædmə'reiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự ngắm nhìn một cách vui thích
sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ; sự ca tụng
người được khâm phục, người được hâm mộ, người được ca tụng; vật được hâm mô, vật được ca tụng
(ngôn ngữ học) sự cảm thán
note of admiration → dấu than
(từ cổ,nghĩa cổ) sự lấy làm lạ; sự ngạc nhiên
Các câu ví dụ:
1. The admiration for a country whose men are now the world’s largest consumers of men's grooming products has changed the Vietnamese perspective on men using beauty and makeup products.
2. " The exact quote is: "If there is a rebirth, I would like to be reborn as a Vietnamese;" such was his admiration for the people of this country.
Xem tất cả câu ví dụ về admiration /,ædmə'reiʃn/