ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ against

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng against


against /ə'geinst/

Phát âm


Ý nghĩa

* giới từ
  chống lại, ngược lại, phản đối
to fight against aggression → chiến đấu chống xâm lược
to be against aggression wars → phản đối chiến tranh xâm lược
to go against the wind → đi ngược chiều gió
  tương phản với
black is against white → màu đen tương phản với màu trắng
  dựa vào, tỳ vào, áp vào, đập vào
to stand against the wall → đứng dựa vào tường
to run against a rock → chạy va phải tảng đá
rain beats against the window panes → mưa đập vào kính cửa sổ
  phòng, đề phòng, phòng xa
to keep provisions against rainy days → dự trữ thực phẩm đề phòng những ngày mưa
  ((thường) over against) đối diện với
his house is over against mine → nhà anh ta đối diện với nhà tôi
against time
  (xem) time

Các câu ví dụ:

1. Its interior holds a black granite statue of Yan Po Nagar, formerly sculpted from gold and agarwood, placed atop a giant lotus bud with her back resting against a large bodhi leaf-shaped rock.

Nghĩa của câu:

Bên trong có tượng thần Yan Po Nagar bằng đá granit đen, trước đây được điêu khắc từ vàng và trầm hương, đặt trên đỉnh một búp sen khổng lồ, tựa lưng vào một tảng đá lớn hình lá bồ đề.


2. Guam's leader said Monday that "sometimes a bully can only be stopped with a punch in the nose", in a spirited defence of President Donald Trump's rhetoric against North Korea which has the island in its crosshairs.

Nghĩa của câu:

Nhà lãnh đạo của Guam hôm thứ Hai nói rằng "đôi khi chỉ có thể ngăn chặn kẻ bắt nạt bằng một cú đấm vào mũi", nhằm bảo vệ tinh thần cho lời hùng biện của Tổng thống Donald Trump chống lại Triều Tiên, quốc gia có hòn đảo này.


3. That the cattle were not vaccinated against foot and mouth disease is the main reason for the outbreak, health officials said.

Nghĩa của câu:

Các quan chức y tế cho biết, gia súc không được tiêm phòng lở mồm long móng là nguyên nhân chính dẫn đến dịch bệnh bùng phát.


4. Ha Tinh, one of the poorest provinces in Vietnam, reported economic growth of 11 percent last year against the country's 7 percent.

Nghĩa của câu:

Hà Tĩnh, một trong những tỉnh nghèo nhất ở Việt Nam, báo cáo tăng trưởng kinh tế 11% vào năm ngoái so với 7% của cả nước.


5. In fact, it is generally agreed that sexual harassment on buses against women, especially girls, is widespread.

Nghĩa của câu:

Trên thực tế, mọi người đều thống nhất rằng tình trạng quấy rối tình dục trên xe buýt đối với phụ nữ, đặc biệt là trẻ em gái, là phổ biến.


Xem tất cả câu ví dụ về against /ə'geinst/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…