alongside /ə'lɔɳ'said/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ & giới từ
sát cạnh, kế bên, dọc theo, dọc
alongside the river → dọc theo con sông
the cars stopped alongside [of] the kerb → các xe ô tô đỗ dọc theo lề đường
(hàng hải) sát mạn tàu, dọc theo mạn tàu
the ship lay alongside [of] each other → các con tàu đó đỗ sát cạnh nhau
to come alongside → cặp bến, ghé vào bờ
(nghĩa bóng) song song với, cùng, đồng thời
Các câu ví dụ:
1. For it belonged to President Ho Chi Minh and alongside the helmet was the president himself.
Nghĩa của câu:Vì nó thuộc về Chủ tịch Hồ Chí Minh và bên cạnh chiếc mũ bảo hiểm là chính chủ tịch nước.
2. " With eight exclusively designed treatment rooms running alongside a small lake hidden in the resort, HARNN Heritage Spa is like a private oasis, a space of absolute relaxation, which is completely separate from the chaos of the outside world.
Nghĩa của câu:“Với tám phòng trị liệu được thiết kế độc đáo chạy dọc theo một hồ nước nhỏ ẩn mình trong khu nghỉ dưỡng, HARNN Heritage Spa giống như một ốc đảo riêng, một không gian thư giãn tuyệt đối, tách biệt hoàn toàn với những bộn bề của thế giới bên ngoài.
3. According to a recent survey conducted among 600 seniors across three communes in the central provinces of Phu Yen and Quang Tri, alongside Dak Lak Province in the Central Highlands, 3 percent of seniors said their children beat them, 8.
Nghĩa của câu:Theo một cuộc khảo sát gần đây được thực hiện trong số 600 người cao niên ở ba xã ở các tỉnh miền Trung là Phú Yên và Quảng Trị, cùng với tỉnh Đắk Lắk ở Tây Nguyên, 3% người cao niên cho biết con họ đánh họ, 8.
4. With the country’s top division postponed until mid-April or possibly even further, alongside the nationwide social distancing order by PM Nguyen Xuan Phuc from April 1 to 15, many clubs have allowed players to return home during a pandemic lull.
Nghĩa của câu:Với việc giải đấu hàng đầu của đất nước bị hoãn đến giữa tháng 4 hoặc thậm chí có thể xa hơn, cùng với lệnh chia cắt xã hội trên toàn quốc của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc từ ngày 1 đến 15 tháng 4, nhiều câu lạc bộ đã cho phép các cầu thủ trở về nhà trong thời gian đại dịch tạm lắng.
5. Photo by VnExpress/Hoang Tao alongside other central provinces, Quang Tri suffers serious floods due to rain, especially in late summer.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Hoàng Tạo Cùng với các tỉnh miền Trung khác, Quảng Trị bị lũ lụt nghiêm trọng do mưa, đặc biệt là vào cuối mùa hè.
Xem tất cả câu ví dụ về alongside /ə'lɔɳ'said/