ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ amenities

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng amenities


amenity /ə'mi:niti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tính nhã nhặn, tính hoà nhã
  sự dễ chịu, sự thú vị (ở nơi nào...)
  (số nhiều) những thú vị, những hứng thú
amenities of home life → những thú vui của đời sống gia đình
  tiện nghi
amenities of life → tiện nghi của cuộc sống
  (số nhiều) thái độ hoà nhã, thái độ nhã nhặn, thái độ dễ chịu

Các câu ví dụ:

1. She added that despite being equipped with modern amenities, many lodgings, including four-star hotels, have reported hygiene-related incidents.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, mặc dù được trang bị các tiện nghi hiện đại nhưng nhiều nhà trọ, bao gồm cả các khách sạn 4 sao, đã xảy ra các sự cố liên quan đến vệ sinh.


2. Besides catering to a green lifestyle with full amenities, Aqua City will run on smart energy, smart construction, a smart water system, a smart waste treatment system, and a smart and safe security network.


3. amenities in Aqua City will be modern to meet particular needs.


Xem tất cả câu ví dụ về amenity /ə'mi:niti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…