ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ amends

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng amends


amends /ə'mendz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

số nhiều
  sự đền, sự bồi thường; sự đền bù, sự bù lại
to make amends for something → đền (bồi thường; đền bù, bù lại) cái gì

Các câu ví dụ:

1. A Vietnamese navy unit that was caught illegally mining near the world renowned Ha Long Bay in June has been trying to make amends by planting trees in an effort to “bring nature back to its status quo” in Quang Ninh Province.

Nghĩa của câu:

Một đơn vị hải quân Việt Nam bị bắt quả tang khai thác khoáng sản trái phép gần Vịnh Hạ Long nổi tiếng thế giới vào tháng 6 vừa qua đang cố gắng sửa chữa bằng cách trồng cây trong nỗ lực “đưa thiên nhiên trở lại nguyên trạng” tại tỉnh Quảng Ninh.


Xem tất cả câu ví dụ về amends /ə'mendz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…