anchorage /'æɳkəridʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thả neo, sự bỏ neo, sự đạu
chỗ đậu tàu, chỗ thả neo
thuế đậu tàu, thuế thả neo
(nghĩa bóng) vật có thể cột vào, vật có thể dựa vào, nguồn tin cậy, nơi nương tựa
to be the anchorage of someone's hope → là người mà ai đặt tất cả hy vọng vào