antitrust /,ænti'trʌst/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thương nghiệp) chống lại các tờ rớt, chống độc quyền
Các câu ví dụ:
1. EU antitrust regulators said that by requiring mobile phone manufacturers to pre-install Google Search and the Google Chrome browser to get access to other Google apps, the U.
Nghĩa của câu:Các cơ quan quản lý chống độc quyền của EU cho biết rằng bằng cách yêu cầu các nhà sản xuất điện thoại di động cài đặt trước Google Tìm kiếm và trình duyệt Google Chrome để có quyền truy cập vào các ứng dụng khác của Google, U.
2. And there were some signs Tuesday that the EU's action could help rekindle antitrust investigations in the United Sates -- potentially an even bigger threat.
Nghĩa của câu:Và có một số dấu hiệu hôm thứ Ba cho thấy hành động của EU có thể giúp khơi lại các cuộc điều tra chống độc quyền ở Hoa Kỳ - có khả năng là một mối đe dọa thậm chí còn lớn hơn.
3. Senator Richard Blumenthal, a Connecticut Democrat, said he hoped the action by European regulators prompts the Federal Trade Commission to take a close second look at whether Google is deserving of antitrust scrutiny in the United States.
Nghĩa của câu:Thượng nghị sĩ Richard Blumenthal, một đảng viên Đảng Dân chủ Connecticut, cho biết ông hy vọng hành động của các cơ quan quản lý châu Âu sẽ thúc đẩy Ủy ban Thương mại Liên bang xem xét kỹ lưỡng lần thứ hai về việc liệu Google có xứng đáng bị giám sát chống độc quyền ở Hoa Kỳ hay không.
4. EU antitrust regulators said that by requiring mobile phone manufacturers to pre-install Google Search and the Google Chrome browser to get access to other Google apps, theU.
5. And there were some signs Tuesday that the EU's action could help rekindle antitrust investigations in the United States - potentially an even bigger threat.
Xem tất cả câu ví dụ về antitrust /,ænti'trʌst/