appreciate /ə'pri:ʃieit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đánh giá
đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thấy rõ, nhận thức; sâu sắc
to appreciate the value of... → đánh giá đúng giá trị của...
to appreciate the difficulties of the situation → thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, đánh giá chung những khó khăn của tình hình
to appreciate the necessity → thấy rõ được sự cần thiết
biết thưởng thức, biết đánh giá
cảm kích
I greatly appreciate your kindness → tôi rất cảm kích lòng tốt của anh
nâng giá, tăng giá trị (của cái gì)
nội động từ
lên giá (hàng hoá...), tăng giá trị
Các câu ví dụ:
1. Dam Bich Thuy, President of Fulbright University Vietnam said at the discussion that she highly appreciates the people's diplomacy of the United States.
Xem tất cả câu ví dụ về appreciate /ə'pri:ʃieit/