ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ april

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng april


april /'eiprəl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tháng tư
April fool
  người bị cho ăn cá tháng tư (bị đùa nhả, đánh lừa)
April fish
  cá tháng tư (trò đùa nhả, đánh lừa nhau vào ngày mồng 1 tháng 4)
April weather
  trời sập sùi lúc nắng lúc mưa
  (nghĩa bóng) khóc đấy rồi lại cười đấy, khóc khóc cười cười

Các câu ví dụ:

1. Fourteen Indonesians were abducted in two separate assaults on tugboats in March and april but were freed in May.

Nghĩa của câu:

Mười bốn người Indonesia đã bị bắt cóc trong hai vụ tấn công riêng biệt vào tàu kéo vào tháng Ba và tháng Tư nhưng được trả tự do vào tháng Năm.


2. Boko Haram militants have released 82 schoolgirls out of a group of more than 200 whom they kidnapped from the northeastern town of Chibok in april 2014 in exchange for prisoners, the presidency said on Saturday.

Nghĩa của câu:

Các chiến binh Boko Haram đã thả 82 nữ sinh trong một nhóm hơn 200 nữ sinh mà chúng bắt cóc từ thị trấn Chibok, đông bắc nước này vào tháng 4 năm 2014 để đổi lấy các tù nhân, tổng thống cho biết hôm thứ Bảy.


3. Avocado prices in the United States jumped by nearly 50 percent in april on fears that Trump would halt shipments from Mexico, which accounts for some 80 percent of its supply.

Nghĩa của câu:

Giá bơ tại Hoa Kỳ đã tăng gần 50% trong tháng 4 do lo ngại rằng Trump sẽ tạm dừng các chuyến hàng từ Mexico, quốc gia chiếm khoảng 80% nguồn cung của nước này.


4. After severely limiting or canceling flights on all routes during the april 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from april 16 onwards.

Nghĩa của câu:

Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.


5. Formula One managers have assured that the Vietnam Grand Prix is likely to go on unaffected by the coronavirus outbreak, although the China race on april 19 has been cancelled over the epidemic fears.

Nghĩa của câu:

Các nhà quản lý Công thức 1 đã đảm bảo rằng Grand Prix Việt Nam có thể sẽ diễn ra không bị ảnh hưởng bởi sự bùng phát của coronavirus, mặc dù chặng đua ở Trung Quốc vào ngày 19 tháng 4 đã bị hủy bỏ do lo ngại dịch bệnh.


Xem tất cả câu ví dụ về april /'eiprəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…