ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ aquaculture

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng aquaculture


aquaculture

Phát âm


Ý nghĩa

  như aquiculture

Các câu ví dụ:

1.   The company first came to Vietnam in 1988 with a representative office and incorporated CP Vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.

Nghĩa của câu:

Công ty đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1988 với văn phòng đại diện và thành lập CP Việt Nam vào năm 1993 để tham gia vào lĩnh vực kinh doanh chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.


2. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.

Nghĩa của câu:

Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.


3. Large scale destruction of the forest for aquaculture (shrimp farming) and firewood exacted a heavy price in 1999, when a flood of historic proportions ravaged the area.

Nghĩa của câu:

Việc phá rừng quy mô lớn để nuôi trồng thủy sản (nuôi tôm) và củi đã khiến một cái giá phải trả nặng nề vào năm 1999, khi một trận lũ lụt lịch sử tàn phá khu vực này.


Xem tất cả câu ví dụ về aquaculture

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…