assign /ə'sain/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi)
ngoại động từ
phân (việc...), phân công
to be assigned to do something → được giao việc gì
ấn định, định
to assign the day for a journey → ấn định ngày cho cuộc hành trình
to assign a limit → định giới hạn
chia phần (cái gì, cho ai)
cho là, quy cho
to assign reason to (for) something → cho cái gì là có lý do; đưa ra lý do để giải thích cái gì
(pháp lý) nhượng lại
to assign one's property to somebody → nhượng lại tài sản cho ai
@assign
(Tech) gán, định; chia phần
Các câu ví dụ:
1. The Electoral College assigns each state electors equal to its number of representatives and senators in Congress.
Xem tất cả câu ví dụ về assign /ə'sain/