assignment /ə'sainmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giao việc, sự phân công; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) việc được giao, việc được phân công
sự chia phần
sự cho là, sự quy cho
assignment of reason → sự cho là có lý do
(pháp lý) sự nhượng lại, sự chuyển nhượng; chứng từ chuyển nhượng
@assignment
(Tech) phân định, chỉ định; gán, đồng hóa (đĩa); trắc định, xác định
@assignment
sự phân bổ, sự phân công; phép gán
state a. (điều khiển học) phép gán mã trạng thái
Các câu ví dụ:
1. Thayer felt that the new Politburo should use the next four to five months to prepare for and hold elections to the National Assembly to complete the process of leadership transition, losing no time to allocate assignments to its members.
Nghĩa của câu:Thayer cảm thấy rằng Bộ Chính trị mới nên sử dụng bốn đến năm tháng tới để chuẩn bị và tổ chức các cuộc bầu cử Quốc hội để hoàn tất quá trình chuyển đổi lãnh đạo, không mất thời gian để phân bổ nhiệm vụ cho các thành viên.
Xem tất cả câu ví dụ về assignment /ə'sainmənt/