ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ assignment

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng assignment


assignment /ə'sainmənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giao việc, sự phân công; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) việc được giao, việc được phân công
  sự chia phần
  sự cho là, sự quy cho
assignment of reason → sự cho là có lý do
  (pháp lý) sự nhượng lại, sự chuyển nhượng; chứng từ chuyển nhượng

@assignment
  (Tech) phân định, chỉ định; gán, đồng hóa (đĩa); trắc định, xác định

@assignment
  sự phân bổ, sự phân công; phép gán
  state a. (điều khiển học) phép gán mã trạng thái

Các câu ví dụ:

1. So what can we do? In case we are subjected to quarantine, we can try just a little harder to complete that two-week assignment.


2. Photo by Reuters/Ina Fassbender Ut asked for a job as a photographer at AP after his brother, an AP reporter, was killed during an assignment in 1965, according to the AP report.


Xem tất cả câu ví dụ về assignment /ə'sainmənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…