ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ attacked

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng attacked


attack /ə'tæk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự tấn công, sự công kích
to make an attack on enemy positions → tấn công các vị trí địch
  cơn (bệnh)
an attack of fever → cơn sốt
a heart attack → cơn đau tim

ngoại động từ


  tấn công, công kích
  bắt đầu, bắt tay vào, lao vào (công việc)
to attack a task → bắt tay vào việc, lao vào việc
  ăn mòn (axit)
strong acids attack metals → axit mạnh ăn mòn kim loại
  nhiễm vào (bệnh tật)

nội động từ


  tấn công, bắt đầu chiến sự

Các câu ví dụ:

1. The police recently received complaints from a group of foreign women that they were attacked violently, with the attackers throwing bricks at them or hitting them with belts.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát gần đây đã nhận được khiếu nại từ một nhóm phụ nữ nước ngoài rằng họ đã bị tấn công dữ dội, với những kẻ tấn công ném gạch vào họ hoặc đánh họ bằng thắt lưng.


2. Qureshi, who was attacked by his brother-in-law three years ago, who thought he had splashed acid on his wife, was also afraid to leave her home.


3. It is not clear if the chief procurator hurt himself or was attacked.


4. But some protesters turned violent and attacked the officers with sticks, bricks, rocks, and petrol bombs.


5. His arrest came a month after freelance journalist Malini Subramaniam said she was forced to flee the region after she was threatened and her house was attacked over her critical coverage of the local police.


Xem tất cả câu ví dụ về attack /ə'tæk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…