ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ attacking

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng attacking


attack /ə'tæk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự tấn công, sự công kích
to make an attack on enemy positions → tấn công các vị trí địch
  cơn (bệnh)
an attack of fever → cơn sốt
a heart attack → cơn đau tim

ngoại động từ


  tấn công, công kích
  bắt đầu, bắt tay vào, lao vào (công việc)
to attack a task → bắt tay vào việc, lao vào việc
  ăn mòn (axit)
strong acids attack metals → axit mạnh ăn mòn kim loại
  nhiễm vào (bệnh tật)

nội động từ


  tấn công, bắt đầu chiến sự

Các câu ví dụ:

1. Activists were attacking Chinese culture, which has a more than 500-year history of consumption of shark fin, said Ricky Leung, chairman of the Hong Kong Marine Products Association.

Nghĩa của câu:

Ricky Leung, Chủ tịch Hiệp hội Sản phẩm Hàng hải Hồng Kông, cho biết các nhà hoạt động đang tấn công văn hóa Trung Quốc, nơi có lịch sử hơn 500 năm tiêu thụ vi cá mập.


2. “China has publicly stated that they are actively trying to influence and change our elections by attacking our farmers, ranchers and industrial workers for their loyalty.


3. France and Britain announced they were attacking Syria's chemical weapons capabilities.


4. A video showing several dogs attacking a boar as dozens of people watch on has been circulating on social media and receiving heavy criticism from animal activists and netizens alike.


5. Street protests hit Iran for a third day running on Saturday, spreading to the capital Tehran with crowds confronting police and attacking some state buildings, and a social media report said two demonstrators had been shot dead in a provincial town.


Xem tất cả câu ví dụ về attack /ə'tæk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…