ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ attempts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng attempts


attempt /ə'tempt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cố gắng, sự thử
to make an attempt at doing something (to do something) → thử làm một việc gì
to fail in one's attempt → thử làm nhưng thất bại
  (attemper on, upon) sự mưu hại, sự xâm phạm, sự phạm đến
an attempt on somebody's life → sự mưu hại ai
an attempt on somebody's prerogatives → sự phạm đến đặc quyền của ai

ngoại động từ


  cố gắng; thử, toan
to attempt a hard task → cố gắng làm một việc khó khăn
  mưu hại; xâm phạm, phạm đến
to attempt someone's life → mưu hại ai
  gắng, chiếm lấy, thử đánh chiếm (một đồn...)
  gắng, vượt qua (quả núi...)
to attempt a fortress → thử đánh chiếm một pháo đài
to attempt a mountain peak → thử vượt qua một ngọn núi

Các câu ví dụ:

1. Chinese President Xi Jinping delivered a stern warning to Taiwan Wednesday, saying that Beijing has the will and power to thwart any attempts at independence.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình đã đưa ra lời cảnh báo nghiêm khắc tới Đài Loan hôm thứ Tư, nói rằng Bắc Kinh có ý chí và sức mạnh để ngăn cản bất kỳ nỗ lực giành độc lập nào.


2. Addressing a twice-a-decade gathering of the Communist Party in Beijing, Xi warned that China has "the resolve, the confidence, and the ability to defeat separatist attempts for Taiwan independence in any form".

Nghĩa của câu:

Phát biểu trước cuộc họp kéo dài hai lần một thập kỷ của Đảng Cộng sản ở Bắc Kinh, ông Tập cảnh báo rằng Trung Quốc có "quyết tâm, sự tự tin và khả năng đánh bại các nỗ lực ly khai giành độc lập cho Đài Loan dưới mọi hình thức".


3. Ardern noted the failure of several earlier attempts to reform gun laws and said a ban on semi-automatic weapons would be considered.

Nghĩa của câu:

Ardern lưu ý sự thất bại của một số nỗ lực cải cách luật súng trước đó và cho biết lệnh cấm vũ khí bán tự động sẽ được xem xét.


4. A 1997 police review of gun laws called for such a ban, but attempts to update the Arms Act since 1992 have stalled in parliament.

Nghĩa của câu:

Một cuộc rà soát luật súng năm 1997 của cảnh sát đã kêu gọi một lệnh cấm như vậy, nhưng nỗ lực cập nhật Đạo luật vũ khí kể từ năm 1992 đã bị đình trệ tại quốc hội.


5. Britain is considering offering poisoned Russian ex-spy Sergei Skripal and his daughter Yulia new identities and a fresh life in the United States in an attempt to protect them from further murder attempts, the Sunday Times newspaper reported.


Xem tất cả câu ví dụ về attempt /ə'tempt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…