ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ authority

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng authority


authority /ɔ:'θɔriti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  uy quyền, quyền lực, quyền thế
to exercise authority over somebody → có quyền lực đối với ai
  uỷ quyền
  ((thường) số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức trách, nhà đương cục
  người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện (về một môn nào)
an authority on phonetics → chuyên gia về ngữ âm
  tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin, căn cứ
what is his authority? → anh ta căn cứ vào đâu?
to do something on one own's authority
  tự ý làm gì, tự cho phép làm gì
on (from) good authority
  theo một nguồn đáng tin cậy, theo căn cứ đích xác

Các câu ví dụ:

1. Each of them has been granted their own frequency by the authority of Radio Frequency Management in Zone 3.

Nghĩa của câu:

Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 đã được Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 cấp tần số riêng.


2. They probably transmit them from far out at sea but only the authority of Radio Frequency Management will know where they are coming from,” Liem said.

Nghĩa của câu:

Có thể họ truyền từ xa trên biển nhưng chỉ có Cục Quản lý tần số vô tuyến điện mới biết chúng từ đâu đến ”, ông Liêm nói.


3. The authority of Radio Frenquency Management is under the management of Vietnam’s Ministry of Information and Communications.

Nghĩa của câu:

Cục Quản lý sóng vô tuyến điện chịu sự quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam.


4. Ngu Hanh Son District Radio Station has already briefed the authority of Radio Frequency Management, but only reported the matter to the local government on Monday morning, according to Liem.

Nghĩa của câu:

Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã thông báo với Cục Quản lý tần số vô tuyến điện nhưng chỉ báo cáo sự việc với chính quyền địa phương vào sáng thứ Hai, theo ông Liêm.


5. The Ministry of Transport said Monday that Ha Tinh authorities had petitioned it and the Civil Aviation authority of Vietnam to add Ha Tinh International Airport to national airport network planning.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải cho biết hôm thứ Hai rằng chính quyền Hà Tĩnh đã kiến nghị và Cục Hàng không Việt Nam bổ sung Cảng hàng không quốc tế Hà Tĩnh vào quy hoạch mạng lưới cảng hàng không quốc gia.


Xem tất cả câu ví dụ về authority /ɔ:'θɔriti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…