ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ authorities

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng authorities


authority /ɔ:'θɔriti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  uy quyền, quyền lực, quyền thế
to exercise authority over somebody → có quyền lực đối với ai
  uỷ quyền
  ((thường) số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức trách, nhà đương cục
  người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện (về một môn nào)
an authority on phonetics → chuyên gia về ngữ âm
  tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin, căn cứ
what is his authority? → anh ta căn cứ vào đâu?
to do something on one own's authority
  tự ý làm gì, tự cho phép làm gì
on (from) good authority
  theo một nguồn đáng tin cậy, theo căn cứ đích xác

Các câu ví dụ:

1. Organized by Sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam Son beach town and revive the local tourism industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.


2. Earlier, local authorities had closed all tourist destinations in the central province, dubbed ‘Kingdom of Caves’ in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Trước đó, chính quyền địa phương đã đóng cửa tất cả các điểm du lịch ở tỉnh miền Trung, được mệnh danh là 'Vương quốc hang động' của Việt Nam.


3. All Samsung engineers coming in Friday have been issued with an official certificate issued by competent authorities of the South Korean government and approved by the Vietnamese government stating they are Covid-19 negative.

Nghĩa của câu:

Tất cả các kỹ sư của Samsung đến vào thứ Sáu đã được cấp chứng chỉ chính thức do cơ quan có thẩm quyền của chính phủ Hàn Quốc cấp và được chính phủ Việt Nam chấp thuận cho biết họ không âm tính với Covid-19.


4. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.

Nghĩa của câu:

Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.


5. Friday night saw thousands of Hanoians return to the pedestrian zone around the capital's iconic Hoan Kiem (Sword) Lake, although most of them were not wearing face masks, as advised by the authorities.

Nghĩa của câu:

Vào tối thứ Sáu, hàng nghìn người Hà Nội đã quay trở lại khu vực đi bộ xung quanh Hồ Hoàn Kiếm (Gươm) mang tính biểu tượng của thủ đô, mặc dù hầu hết họ không đeo khẩu trang theo khuyến cáo của chính quyền.


Xem tất cả câu ví dụ về authority /ɔ:'θɔriti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…