autopsy /'ɔ:təpsi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(y học) sự mổ xác (để khám nghiệm)
(nghĩa bóng) sự mổ xẻ phân tích
Các câu ví dụ:
1. An autopsy would be carried out, Demings added, but the presumption was that the child was drowned by the alligator.
Nghĩa của câu:Demings cho biết thêm, một cuộc khám nghiệm tử thi sẽ được tiến hành, nhưng giả thiết cho rằng đứa trẻ đã bị chết đuối bởi con cá sấu.
Xem tất cả câu ví dụ về autopsy /'ɔ:təpsi/