avant-garde /'ævỴ:ɳ'gɑ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
những người đi tiên phong
Các câu ví dụ:
1. The ready-to-wear collection will feature avant-garde outfits with street elements.
Nghĩa của câu:Bộ sưu tập ready-to-wear sẽ có những bộ trang phục tiên phong với các yếu tố đường phố.
Xem tất cả câu ví dụ về avant-garde /'ævỴ:ɳ'gɑ:d/