aviation /,eivi'eiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hàng không; thuật hàng không
@aviation
(Tech) hàng không
Các câu ví dụ:
1. Dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.
Nghĩa của câu:Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.
2. The Ministry of Transport said Monday that Ha Tinh authorities had petitioned it and the Civil aviation Authority of Vietnam to add Ha Tinh International Airport to national airport network planning.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông Vận tải cho biết hôm thứ Hai rằng chính quyền Hà Tĩnh đã kiến nghị và Cục Hàng không Việt Nam bổ sung Cảng hàng không quốc tế Hà Tĩnh vào quy hoạch mạng lưới cảng hàng không quốc gia.
3. The corporation told the ministry that aviation safety could be compromised if these runways were not renovated and put into use soon.
Nghĩa của câu:Tổng công ty nói với Bộ rằng an toàn hàng không có thể bị xâm phạm nếu các đường băng này không được cải tạo và đưa vào sử dụng sớm.
4. Its midstream tungsten products will be used in various industries such as mechanical engineering, tool making, mining, automobile, energy, aviation, and chemicals.
Nghĩa của câu:Các sản phẩm vonfram giữa dòng của nó sẽ được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như cơ khí, chế tạo công cụ, khai thác mỏ, ô tô, năng lượng, hàng không và hóa chất.
5. The incident was deemed “serious,” second only to aviation accidents in Vietnam's classification of errors, prompting the CAAV to launch an investigation.
Nghĩa của câu:Vụ việc được cho là “nghiêm trọng”, chỉ đứng sau tai nạn hàng không trong bảng phân loại lỗi của Việt Nam, khiến Cục HKVN phải mở cuộc điều tra.
Xem tất cả câu ví dụ về aviation /,eivi'eiʃn/