barracks
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
trại lính; doanh trại
As punishment, the men were confined to barracks
Mọi người bị trừng phạt, không được phép ra khỏi doanh trại
There used to be a barracks in this town →trước kia thành phố này từng có một trại lính
toà nhà to xấu xí
Their house was a great barracks of a place →nhà của họ là một toà nhà to xấu xí như cái trại lính
Các câu ví dụ:
1. The barracks received 30 more arrivals on Thursday, bringing the total number to the maximum allowed 405.
2. At the barracks, breakfast is served at 6:30 a.
Xem tất cả câu ví dụ về barracks