ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ barracks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng barracks


barracks

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  trại lính; doanh trại
  As punishment, the men were confined to barracks
  Mọi người bị trừng phạt, không được phép ra khỏi doanh trại
There used to be a barracks in this town →trước kia thành phố này từng có một trại lính
  toà nhà to xấu xí
Their house was a great barracks of a place →nhà của họ là một toà nhà to xấu xí như cái trại lính

Các câu ví dụ:

1. The barracks received 30 more arrivals on Thursday, bringing the total number to the maximum allowed 405.


2. At the barracks, breakfast is served at 6:30 a.


Xem tất cả câu ví dụ về barracks

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…