ex. Game, Music, Video, Photography

The barracks received 30 more arrivals on Thursday, bringing the total number to the maximum allowed 405.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ barracks. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The barracks received 30 more arrivals on Thursday, bringing the total number to the maximum allowed 405.

Nghĩa của câu:

barracks


Ý nghĩa

@barracks
* danh từ
- trại lính; doanh trại
- As punishment, the men were confined to barracks
- Mọi người bị trừng phạt, không được phép ra khỏi doanh trại
= There used to be a barracks in this town+trước kia thành phố này từng có một trại lính
- toà nhà to xấu xí
= Their house was a great barracks of a place+nhà của họ là một toà nhà to xấu xí như cái trại lính
@barrack /'bærək/
* danh từ
- ((thường) số nhiều) trại lính, doanh trại
- nơi ở tập trung đông người
- nhà kho xấu xí
* ngoại động từ
- (quân sự) để ở trong trại, cho ở trong trại
- (thơ ca) thổi còi, huýt sáo, la ó (chê một đấu thủ)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…